điểm chuẩn đại học y khoa vinh
* Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NỘP XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC a. Thời gian: Sáng: từ 8h00 đến 11h00; Chiều: 13h30 - 16h30 - Ngày 08/10/2020: Các thí sinh trúng tuyển ngành: Y khoa và Diện tuyển thẳng.
KHOA Y DƯỢC - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành - khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Điện thoại: (+84).294.3855246 Fax: (+84).294.3855217
Thông Báo Điểm Chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Khoa Y Dược đại học quốc gia hà nội có 250 chỉ tiêu trong đó hai ngành Y Khoa và Dược học chiếm số lượng chỉ tiêu cao nhất với 100 chỉ tiêu cho mỗi ngành.
Theo đó, để vào các ngành này, thí sinh phải đạt gần 10 điểm một môn, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng thì mới trúng tuyển. Đầu vào các ngành còn lại xét tuyển bằng tổ hợp khối Văn - Sử - Địa đều cao, dao động từ 25,5 đến 29 điểm. ĐHQG Hà Nội công bố ngưỡng điểm xét tuyển thi tốt nghiệp THPT 27/07/2022 GS.
Trường ĐH GTVT thông báo điểm chuẩn xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh sẽ đăng ký nhập học online từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021. Khoa học công nghệ Xét GS/PGS Tuyển dụng Bài viết xem nhiều. Trường Đại học Giao thông vận tải tham gia triển
Điểm trúng tuyển Trường ĐH Dược Hà Nội năm nay cao nhất là 26 với ngành dược học, thấp nhất là ngành hóa học với 22,95 điểm. Điểm chuẩn của ngành y khoa, Trường ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội là 27,3 điểm, giảm 0,85 điểm so với năm ngoái. Ngành lấy điểm cao thứ hai là
giepubtempfigh1973. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720110 Y học dự phòng B00 19 3 7720201 Dược học B00; A00 24 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa Bác sỹ đa khoa B00 2 7720101 Y khoa BSĐK liên thông B00 22 3 7720110 Y học dự phòng B00 19 4 7720301 Điều dưỡng B00 19 5 7720701 Y tế Công cộng B00 19 6 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B00 21 7 7720201 Dược học B00; A00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 2 7720101LT Y khoa liên thông Chính qui B00 3 7720110 Y học dự phòng B00 18 4 7720201 Dược học A00, B00 21 5 7720301 Điều dưỡng B00 18 6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 18 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B00 2 7720101 Y đa khoa liên thông B00 môn Sinh×2 3 7720110 YHDP B00 16 4 7720701 YTCC B00 5 7720201 Điều dưỡng B00 6 7720601 Xét nghiệm B00 18 7 7720201 Dược đại hoc A00, B00 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7720101 Y khoa B00 25 3 7720103 Y học dự phòng B00 18 4 7720201 Dược học A00, B00 - 5 7720501 Điều dưỡng B00 18 6 7720332 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19 7 7720301 Y tế công cộng B00 15 8 LT7720101 Y khoa liên thông CQ B00 - 9 LT7720301 Điều dưỡng liên thông CQ B00 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2010
Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 - 2021 chi tiết các chuyên ngành kèm điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay cho các em tham chuẩn trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2020 sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà chuẩn đại học Y khoa Vinh 2020Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc giaNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010125,4Y khoa BSĐK liên thông CQ772010122Y học dự phòng772011019Điều dưỡng772030119Y tế công cộng772070119Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060121Dược học772020123,5Điểm sàn năm 2020Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm sànY khoa Bác sỹ đa khoa772010122Y khoa BSĐK liên thông CQ772010122Y học dự phòng772011019Điều dưỡng772030119Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060119Dược học772020121Điểm chuẩn năm 2019Điểm chuẩn trúng tuyển vào của trường Đại Học Y Khoa Vinh năm 2019 là từ 18 điểmNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010122,40Y khoa Bác sỹ đa khoa LIÊN THÔNG23,55Y học dự phòng772011018Điều dưỡng772030118Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060118Dược học772020121Thông tin trườngĐại học Y khoa Vinh trường đại học công lập trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng, nhiệm vụ Đào tạo cán bộ có trình độ Đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế; Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; Kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất, dịch vụ khoa học và công nghệ, đồng thời tham gia công tác chăm sóc bảo vệ sức khoẻ nhân dân theo quy định của Bộ Y tếMã tuyển sinh YKV161 Nguyễn Phong Sắc - Tp Vinh Nghệ AnĐiện thoại 0383 597 502; 3524062 -Fax chuẩn năm 2018Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2018Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩnY khoa Bác sỹ đa khoa772010120,75Y học dự phòng772011016Y tế Công cộng772070118,5Điều dưỡng772030116,75Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060118Dược học772020119,25Y đa khoa liên thông16,5 môn sinh x 2Năm 2017Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2017 như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720101Y khoaB00257720103Y học dự phòngB00187720201Dược họcA00, B00-7720501Điều dưỡngB00187720332Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00197720301Y tế công cộngB0015LT7720101Y khoa liên thông CQB00-LT7720301Điều dưỡng liên thông CQB00-Điểm chuẩn năm 2016Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh năm 2016Mã ngànhTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnD720101Y đa khoa Bác sĩ đa khoa học dự phòng Bác sĩ YHDPB21D720301Y tế Công cộngB15D720501Điều dưỡngB19D720332Xét nghiệmB15C720501Điều dưỡngB10C720502Hộ sinhB10C720330Kỹ thuật hình ảnh y họcB10C720332Xét nghiệm y họcB10C900107DượcB10Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại Học Y Khoa VinhNgành đào tạoMã ngànhChỉ tiêuY khoa Bác sỹ đa khoa7720101350Y khoa BSĐK liên thông772010170Y học dự phòng772011050Điều dưỡng7720301250Kỹ thuật Xét nghiệm Y học772060150Dược học7720201100Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh qua các năm giúp em tham khảo và đưa ra quyết định nguyện vọng tuyển sinh của mình tốt nhất! Đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2020 đang đợi các em tham khảo đó nhé!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Trường Đại học Y Khoa Vinh vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học hệ chính quy 2018. - Trường Đại học Y Khoa Vinh vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 tuyển sinh Đại học hệ chính quy 2018. Theo đó, ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y đa khoa với 20,75 điểm. Điểm cụ thể với từng ngành đào tạo như sau Mức điểm chuẩn đợt 1 được tính bằng tổng điểm ba môn Toán, Hóa, Sinh; điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực. Thí sinh cùng mức điểm thì thứ tự ưu tiên sẽ được xem xét đối với khối B00 là Sinh; Hóa; đối với khối A00 Hóa; Lý. Riêng đối tương liên thông môn Sinh x 2. Hạn nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia cùng phong bì có ghi địa chỉ người nhận, dán tem trước 17h00 ngày 12/08 Nếu theo đường bưu điện căn cứ dấu bưu điện. Nếu thí sinh trúng tuyển đến thời gian qui định trên không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia thì Nhà trường coi như thí sinh đó không có nhu cầu học. Trường sẽ xóa tên và bổ sung chỉ tiêu vào đợt xét tuyển bổ sung. Thúy Nga Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2018 tụt gần 9 điểm so năm ngoái Điểm chuẩn của Học viện Quân y năm 2018 đối với thí sinh xét tuyển bằng khối A00 tụt gần 9 điểm so với năm 2017 ở đối tượng xét tuyển khối A00 thí sinh nam miền Bắc. Điểm chuẩn 2018 của các trường Công an Các trường công an đã công bố điểm chuẩn 2018. Điểm chuẩn cụ thể từng trường như sau. Điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học tự nhiên cao nhất 22,75 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên ĐH Quốc gia đã công bố điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính Marketing Trường ĐH Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2018. Mức điểm dao động từ 17,5 đến 21,4. Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm tuyển bổ sung đại học, cao đẳng Trường đại học Công nghiệp Thực phẩm công bố nhận hồ sơ xét tuyển cao đẳng và đại học chương trình chất lượng cao. Điểm chuẩn ĐH Điện lực dao động từ 15-16 Điểm chuẩn 2018 của ĐH Điện lực dao động từ 15-16.
Cập nhật 17/05/2023 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Y khoa Vinh Tên tiếng Anh Vinh Medical University VMU Loại trường Công lập Mã trường YKV Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế Địa chỉ 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An SĐT +8438 3848 855 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh a. Phương thức xét tuyển thẳng Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023 b. Phương thức xét học bạ THPT Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023 c. Phương thức xét tuyển kết quả thi THPT 2023 Theo quy định của Bộ GD&ĐT d. Phương thức xét học bạ và xét kết quả thi THPT Thí sinh đang học lớp 12 Từ ngày 04/05/2023 đến ngày 13/05/2023 Thí sinh tự do tốt nghiệp trước năm 2023 Từ ngày 15/06/2023 đến ngày 20/07/2023 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Xét tuyển thẳng; Phương thức 2 Xét học bạ THPT; Phương thức 3 Xét tuyển kết quả thi THPT 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với các ngành thuộc nhóm sức khỏe. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Xem chi tiết TẠI ĐÂY 5. Học phí Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau Các ngành Y khoa và ngành Dược học tháng/ sinh viên; Ngành Y học dự phòng tháng/ sinh viên; Các ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học tháng/ sinh viên. II. Các ngành tuyển sinh STT Tên ngành Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 Y Khoa 7720101 100 400 B00 301 10 XTT 2 Y học dự phòng 772110 100 15 B00 200 15 B00 3 Dược học 7720201 100 155 B00A00 301 5 4 Điều dưỡng 7220301 100 100 B00 200 150 5 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 100 30 B00 200 30 Tổng 910 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Y khoa Bác sĩ đa khoa 22,4 25,4 - 25,7 24,75 Y học dự phòng 18 19 19,5 19,0 22,55 19,0 23,45 Y tế công cộng - 19 19,5 19,0 15,5 21,30 Điều dưỡng 18 19 19,5 19,0 20,50 19,0 23,15 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 18 21 19,5 22,5 25,45 20,5 25,75 Dược học 21 23,5 - 24,0 23,5 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Y khoa Vinh Cổng trường Đại học Y khoa Vinh Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
điểm chuẩn đại học y khoa vinh